Sản phẩm Gạo nếp hạt cau Lộc Thịnh

Thông tin về tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm

  • Tên tổ chức: Hợp tác xã nông nghiệp và dịch vụ xã Vĩnh Thịnh.
  • Địa chỉ: Thôn 5, xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hoá.
  • Điện thoại: 0984539140
  • Giấy chứng đăng ký Hợp tác xã số 26O70000004, do Phòng Tài chính – Kế hoạch, UBND huyện Vĩnh Lộc cấp đổi lần 3 ngày 15/3/2019.
  • Số Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP số 57/2023/NNPTNT-TH do UBND huyện Vĩnh Lộc cấp ngày 20/7/2023.


Thông tin về sản phẩm

  • Tên sản phẩm: Gạo nếp hạt cau Lộc Thịnh.
  • Thành phần: Gạo nếp hạt cau (100%).
  • Thời hạn sử dụng sản phẩm: 12 tháng kể từ ngày đóng gói (sản phẩm được bảo quản nơi râm mát, tránh ánh sáng trực tiếp).
  • Ngày sản xuất và hạn sử dụng của sản phẩm in trên nhãn sản phẩm
  • Chất liệu bao bì: Sản phẩm được đóng gói trong các túi zip tráng bạc hoặc túi PP/PE (bao xác rắn túi zipper, túi zipper đáy đứng, bao PP dệt, bao xác rắn…) đảm bảo ATTP theo quy định hiện hành.
  • 4.2. Quy cách đóng gói: Khối lượng đóng gói: 1 kg, 2 kg, 5 kg, 10 kg, 20 kg, 25 kg, 50 kg.

Mẫu nhãn sản phẩm/Mẫu nhãn sản phẩm dự kiến

1/ Yêu cầu về an toàn thực phẩm

Hợp tác xã nông nghiệp và dịch vụ xã Vĩnh Thịnh sản xuất, kinh doanh thực phẩm đạt yêu cầu về an toàn thực phẩm theo:

  • Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8368:2018 về gạo nếp trắng;
  • Quy chuẩn QCVN 8-2:2011/BYT quy định Kỹ thuật Quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm;
  • Quy chuẩn QCVN 8-1:2011/BYT của Bộ Y tế quy định Kỹ thuật Quốc gia đối ô nhiễm đối với độc tố vi nấm trong thực phẩm.
  • Thông tư số 50/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế về quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm.
  • Tiêu chuẩn cơ sở TCCS số 01:2023/ HTXNN&DVVT về gạo nếp hạt cau Lộc Thịnh.

Cụ thể:

Yêu cầu cảm quan:

TT Tên chỉ tiêu Yêu cầu
1  Màu sắc Màu trắng đặc trưng cho sản phẩm
2 Mùi Mùi đặc trưng cho từng giống, không có mùi lạ
3 Côn trùng sống và nhện nhỏ Không được có

Các chỉ tiêu chất lượng cơ bản: Theo tiêu chuẩn TCVN 8368:2018 về gạo nếp trắng:

TT Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Mức công bố
1 Hạt nguyên % Không nhỏ hơn 55
2 Tấm % Không lớn hơn 12
3 Hạt xát dối % Không lớn hơn 3
4 Hạt vàng và hạt hư hỏng % Không lớn hơn 3,5
5 Hạt khác loại % Không lớn hơn 3,5
6 Hạt xanh non % Không lớn hơn 0,5
7 Tạp chất % Không lớn hơn 0,1
8 Thóc lẫn % Không lớn hơn 1
9 Độ ẩm % Không lớn hơn 14
10 Mức xát Kỹ

Chỉ tiêu kim loại nặng: Theo tiêu chuẩn TCVN 8368:2018 về gạo nếp trắng; Quy chuẩn QCVN 8-2:2011/BYT quy định Kỹ thuật Quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm:

TT Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Mức công bố Ghi chú
1 Hàm lượng Chì (Pb) mg/kg Không lớn hơn 0,2 Tham chiếu sản phẩm ngũ cốc
2 Hàm lượng Cadimi (Cd) mg/kg Không lớn hơn 0,4 Áp dụng tương ứng gạo trắng

Chỉ tiêu độc tố vi nấm: Theo tiêu chuẩn TCVN 8368:2018 về gạo nếp trắng; Quy chuẩn QCVN 8-1:2011/BYT của Bộ Y tế quy định Kỹ thuật Quốc gia đối ô nhiễm đối với độc tố vi nấm trong thực phẩm:

TT Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Mức công bố
1 Hàm lượng Aflatoxin B1 µg/kg Không lớn hơn 5
2 Hàm lượng Aflatoxin tổng số µg/kg Không lớn hơn 10

Chỉ tiêu về dư lượng thuốc bảo vệ thực vật: Phù hợp quy định tại Thông tư số 50/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế về quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm.