HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP & DỊCH VỤ XÃ VĨNH THỊNH
Địa chỉ: Thôn 5, Vĩnh Thịnh, Vĩnh Lộc, Thanh Hóa. Hotline: 0984.539.140
1/ Yêu cầu về an toàn thực phẩm
Hợp tác xã nông nghiệp và dịch vụ xã Vĩnh Thịnh sản xuất, kinh doanh thực phẩm đạt yêu cầu về an toàn thực phẩm theo:
Cụ thể:
Yêu cầu cảm quan:
TT | Tên chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Màu sắc | Màu trắng đặc trưng cho sản phẩm |
2 | Mùi | Mùi đặc trưng cho từng giống, không có mùi lạ |
3 | Côn trùng sống và nhện nhỏ | Không được có |
Các chỉ tiêu chất lượng cơ bản: Theo tiêu chuẩn TCVN 8368:2018 về gạo nếp trắng:
TT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mức công bố |
1 | Hạt nguyên | % | Không nhỏ hơn 55 |
2 | Tấm | % | Không lớn hơn 12 |
3 | Hạt xát dối | % | Không lớn hơn 3 |
4 | Hạt vàng và hạt hư hỏng | % | Không lớn hơn 3,5 |
5 | Hạt khác loại | % | Không lớn hơn 3,5 |
6 | Hạt xanh non | % | Không lớn hơn 0,5 |
7 | Tạp chất | % | Không lớn hơn 0,1 |
8 | Thóc lẫn | % | Không lớn hơn 1 |
9 | Độ ẩm | % | Không lớn hơn 14 |
10 | Mức xát | – | Kỹ |
Chỉ tiêu kim loại nặng: Theo tiêu chuẩn TCVN 8368:2018 về gạo nếp trắng; Quy chuẩn QCVN 8-2:2011/BYT quy định Kỹ thuật Quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm:
TT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mức công bố | Ghi chú |
1 | Hàm lượng Chì (Pb) | mg/kg | Không lớn hơn 0,2 | Tham chiếu sản phẩm ngũ cốc |
2 | Hàm lượng Cadimi (Cd) | mg/kg | Không lớn hơn 0,4 | Áp dụng tương ứng gạo trắng |
Chỉ tiêu độc tố vi nấm: Theo tiêu chuẩn TCVN 8368:2018 về gạo nếp trắng; Quy chuẩn QCVN 8-1:2011/BYT của Bộ Y tế quy định Kỹ thuật Quốc gia đối ô nhiễm đối với độc tố vi nấm trong thực phẩm:
TT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mức công bố |
1 | Hàm lượng Aflatoxin B1 | µg/kg | Không lớn hơn 5 |
2 | Hàm lượng Aflatoxin tổng số | µg/kg | Không lớn hơn 10 |
Chỉ tiêu về dư lượng thuốc bảo vệ thực vật: Phù hợp quy định tại Thông tư số 50/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế về quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm.